Characters remaining: 500/500
Translation

kích thước

Academic
Friendly

Từ "kích thước" trong tiếng Việt được hiểu một khái niệm dùng để chỉ độ lớn của một vật nào đó. Kích thước thường được đo bằng các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao. giúp chúng ta hình dung so sánh kích cỡ của các vật thể khác nhau.

dụ sử dụng từ "kích thước":
  1. Câu đơn giản: "Cái bàn này kích thước dài 1,5 mét rộng 0,8 mét."

    • đây, "kích thước" được sử dụng để nói về chiều dài chiều rộng của cái bàn.
  2. Câu nâng cao: "Trong thiết kế kiến trúc, việc xác định kích thước của các phòng rất quan trọng để đảm bảo tính tiện nghi thẩm mỹ."

    • câu này, "kích thước" không chỉ đơn giản độ lớn còn liên quan đến việc thiết kế bố trí không gian sống.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Kích thước" thường không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "kích thước chuẩn", dùng để chỉ kích thước đã được quy định sẵn cho một sản phẩm hoặc vật thể nào đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kích cỡ: Có thể sử dụng thay thế cho "kích thước" trong nhiều trường hợp. dụ: "Kích cỡ của chiếc áo này phù hợp với bạn không?"
  • Độ lớn: Thường dùng để nói về kích thước trong một ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ gói gọn trong chiều dài, chiều rộng, chiều cao. dụ: "Độ lớn của ngọn núi này thật ấn tượng".
Các nghĩa khác nhau:
  • "Kích thước" có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như kỹ thuật, thiết kế, thời trang, v.v. Mỗi lĩnh vực có thể những yêu cầu cụ thể về kích thước.
  1. d. Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước. Theo đúng kích thước đã định.

Comments and discussion on the word "kích thước"